Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, Sb2S3 ra Na3SbS3, Na[Sb(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , Sb2S3 (Stibnite) ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit) , Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói Sb2S3 (Stibnite) tạo thành Na3SbS3 (Natri thioantimonit)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Sb2S3 (Stibnite) (Antimony(III) sulfide; Stibnite)

Sb2S5 → 2S + Sb2S3 3H2S + 2SbF3 → 6HF + Sb2S3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3

Phương trình để tạo ra chất Na3SbS3 (Natri thioantimonit) (Sodium thioantimonite)

Na3SbS3.9H2O → 9H2O + Na3SbS3 4NaOH + Sb2S3 → Na3SbS3 + Na[Sb(OH)4] 3Na2S + Sb2S3 → 2Na3SbS3

Phương trình để tạo ra chất Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))

3H2O + 2NaOH + Sb2O3 → 2Na[Sb(OH)4] 4NaOH + SbCl3 → 3NaCl + Na[Sb(OH)4] 4NaOH + Na3SbS3 → 3Na2S + Na[Sb(OH)4]